khoảng 100.000 xe/năm. Dòng xe này có chiều cao yên chỉ mức 770 mm, khá vừa phải so với khách hàng Châu Á. Là dòng xe tay côn, nhưng những người mới học lái xe máy vẫn có thể dễ dàng điều khiển YB125SP. YB125SP được trang bị bộ vành đúc 5 chấu kiểu thể thao, phanh trống hoặc đĩa phía trước cùng một số chi tiết mạ chrome sáng bóng trên thân xe. Xe có chiều dài 1.990 mm, chiều rộng 745 mm và chiều cao 1.050mm. Trọng lượng xe ở mức 117 kg. Yamaha YB125 sử dụng động cơ 4 thì làm mát bằng gió có dung tích xi-lanh 123 phân khối. |
Archive for tháng 3 2014
Xe máy
Honda Yamaha Suzuki Sym
Yahaha YB125SP
Yamaha vừa tung ra thị trường Trung Quốc dòng xe tay côn YB125SP có giá 1.000 USD, tương đương với hơn 20 triệu đồng.
Giá bán khi nhập về Việt Nam là 40 triệu đồng, một mức giá tương đối cao.
Cách nhập khẩu xe máy về Việt Nam
Gần đây xuất hiện một số xe máy ở các thị trường Trung Quốc, Thái Lan, Indonexia...
Giá xe khi nhập về Việt Nam thường có giá gấp đôi ở nước sản xuất.
Mayui xin giới thiệu với các bạn cách nhập chiếc xe máy yêu thích, thủ tục và chi phí khi bạn nhập xe về.
Bước đầu tiên và quan trọng nhất là phải tìm được nhà cung cấp.
Thủ tục
Sau khi nhập về bạn cần đăng kiểm.
Và bước cuối cùng là nổ máy.
Giá xe khi nhập về Việt Nam thường có giá gấp đôi ở nước sản xuất.
Mayui xin giới thiệu với các bạn cách nhập chiếc xe máy yêu thích, thủ tục và chi phí khi bạn nhập xe về.
Bước đầu tiên và quan trọng nhất là phải tìm được nhà cung cấp.
Thủ tục
Sau khi nhập về bạn cần đăng kiểm.
Và bước cuối cùng là nổ máy.
Hướng dẫn các thủ tục đăng ký kiểm tra chứng nhận chất lượng xe máy chuyên dùng và các thiết bị thi công
Từ nguồn http://www.vr.org.vn/
Khai
bản đăng ký thông số kỹ thuật :
|
|||
Để
thống nhất việc kê khai các thông số kĩ thuật cơ
bản của các xe máy chuyên dùng, phần dưới đây
sẽ giới thiệu danh mục các thông số kĩ thuật
cần phải khai của các xe máy chuyên dùng thông
dụng.
|
|||
Máy
làm đất
|
|||
1/ Máy xúc bánh lốp | |||
- Dung tích gầu (Bucket Capacity.): | (m3) | ||
- Bán kính đào(Max diging reach at ground level) : | (mm) | ||
- Chiều cao đổ vật liệu (Max dumping height) : | (mm) | ||
- Động cơ (Engine): | |||
Kiểu (Model): | |||
Công suất/số vòng quay (Max output/rpm): | kW(HP)/vòng/phút | ||
- áp suất của hệ thống thủy lực | |||
(Set pressure of Hydraulic System): | (kG/cm2) | ||
- Vận tốc di chuyển (Travel Speed): | (km/h) | ||
- Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): | |||
Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): | (mm) | ||
- Trọng lượng toàn bộ(Gross Weight): | (kG) | ||
|
|||
2/ Máy xúc bánh xích | |||
ĐTKT giống như máy xúc bánh lốp | |||
|
|||
3/ Máy ủi | |||
- Kích thước lưỡi ủi (Dimensions of blade): | |||
Rộng (Width): | (mm) | ||
Cao(Height): | (mm) | ||
- Chiều cao nâng lưỡi ủi ( Lifting height of blade): | (mm) | ||
- Động cơ (Engine): | |||
Kiểu (Model): | |||
Công suất/số vòng quay (Max output/rpm): | kW(HP)/vòng/phút | ||
- Vận tốc di chuyển (Travel Speed): | (km/h) | ||
- Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): | |||
Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): | (mm) | ||
- Trọng lượng toàn bộ(Gross Weight): | (kG) | ||
|
|||
4/ Máy San | |||
- Lưỡi san (Blade) | |||
Chiều rộng (Width): | (mm) | ||
Chiều cao(Height): | (mm) | ||
- Góc cắt lưỡi san (Articulate angle): | (độ) | ||
- Vận tốc di chuyển (Travel Speed): | (km/h) | ||
- Động cơ (Engine): | |||
Kiểu (Model): | |||
Công suất/số vòng quay (Max output/rpm): | kW(HP)/vòng/phút | ||
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Min. turning radius): | (mm) | ||
- Kích thước bao (Overall Dimensions): | |||
Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): | (mm) | ||
|
|||
5/ Máy cạp | |||
- Dung tích thùng chứa (Bucket Capacity): | (m3) | ||
- Chiều rộng cắt đất (Cutting Width): | (mm) | ||
- Chiều sâu cắt đất (Cutting Depth): | (mm) | ||
- Động cơ (Engine): | |||
Kiểu (Model): | |||
Công suất/số vòng quay (Max output/rpm): | kW(HP)/vòng/phút | ||
- Vận tốc di chuyển (Travel Speed): | (km/h) | ||
- Kích thước bao khi di chuyển (Overall Dimensions): | |||
Dài x Rộng x Cao (Length x Width x Height): | (mm) | ||
- Trọng lượng toàn bộ(Gross Weight): | (kG) |